Thực đơn
Lưu_Kỳ_(sinh_năm_1942) Tham khảoBài viết tiểu sử nhân vật Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bí thư Thành ủy thành phố Bắc Kinh (vị trí thứ nhất) | Bành Chân • Lý Tuyết Phong • Tạ Phú Trị • Ngô Đức • Lâm Hồ Gia • Đoàn Quân Nghị • Lý Tích Minh • Trần Hy Đồng • Úy Kiện Hành • Giả Khánh Lâm • Lưu Kỳ • Quách Kim Long • Thái Kỳ | |
---|---|---|
Chủ nhiệm Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân thành phố Bắc Kinh | Giả Đình Tam • Triệu Bằng Phi • Trương Kiện Dân • Vu Quân Ba • Đỗ Đức Ấn • Lý Vĩ | |
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Bắc Kinh (vị trí thứ hai) | Diệp Kiếm Anh • Nhiếp Vinh Trăn • Bành Chân • Ngô Đức • Tạ Phú Trị • Lâm Hồ Gia • Tiêu Nhược Ngu • Trần Hy Đồng • Lỳ Kì Viêm • Giả Khánh Lâm • Lưu Kỳ • Mạnh Học Nông • Vương Kỳ Sơn • Quách Kim Long • Vương An Thuận • Trần Cát Ninh | |
Chủ tịch Chính Hiệp Thành phố Bắc Kinh | Lưu Nhân • Đinh Quốc Ngọc • Triệu Bằng Phi • Lưu Đạo Sinh • Phạm Cẩn • Bạch Giới Phu • Vương Đại Minh • Trần Quảng Văn • Trình Thế Nga • Dương An Giang • Vương An Thuận • Cát Lâm |
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Tập Cận Bình | Lý Khắc Cường | Lật Chiến Thư | Uông Dương | Vương Hỗ Ninh | Triệu Lạc Tế | Hàn Chính |
Tiền nhiệm: Giả Khánh Lâm | Bí thư Thành ủy Bắc Kinh Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 2003-2012 | Kế nhiệm: Quách Kim Long |
Thực đơn
Lưu_Kỳ_(sinh_năm_1942) Tham khảoLiên quan
Lưu Khải Uy Lưu Kim Tuế Nguyệt Lưu Kỹ Lưu Kết Nhất Lưu Kim Cương Lưu Kiều Lưu Khánh Đàm Lưu Kính Trinh Lưu Kỳ (Tam Quốc) Lưu Kỳ (sinh năm 1957)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Lưu_Kỳ_(sinh_năm_1942)